[𝗠𝗲𝗱𝗶𝗰𝗮𝗹 𝘁𝗲𝗿𝗺𝘀]
Có bao giờ bạn để ý tên những khoa phòng mình làm việc và học tập hay khám bệnh có thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành là gì không?
Cùng Ms Thu’s Class ôn luyện về tên chuyên ngành của các khoa phòng tại bệnh viện nhé:
Odonto-Stomatology : khoa răng-hàm-mặt
Pediatrics [,pi:di’ætriks]: khoa nhi
Obstetrics [əb’stetriks]: khoa sản
Neurolory /nju.ˈrə.lɔ.dʒi/: khoa thần kinh
Urology /jʊˈrɑː.lə.dʒi/ : khoa tiết niệu
Radiology [,reidi’ɔlədʒi]: Khoa chẩn đoán hình ảnh
Pathology [pə’θɔlədʒi]: Khoa giải phẫu bệnh.
Surgery [‘sə:dʒəri]: Khoa phẫu thuật.
Cardiology [,kɑ:di’ɔlədʒi]: khoa tim.
Dermatology [,də:mə’tɔlədʒi]: Khoa da liễu.
Orthopedics /’ɔ:θoupi:di/ khoa chỉnh hình.
Pharmacy [‘fɑ:məsi]: khoa dược
Midwifery [‘midwifəri; ‘midwaifəri]: khoa hộ sinh.
Anesthesia [,ænis’θi:zjə]: Khoa gây mê.
Labor [læb]: Phòng thí nghiệm
Laboratory /lə’bɔrətəri/: Phòng thí nghiệm
…Ngoài ra còn có cách gọi dựa trên:..…(adj)…… + department
Respiratory department: khoa hô hấp
Tuberculosis department: khoa lao phổi
Cardiovascular department: khoa tim mạch
…Vậy còn khoa ung bướu, khoa hồi sức tích cực, khoa dinh dưỡng, khoa hậu phẫu, … Mọi câu hỏi đều được giải đáp đầy đủ khi bạn tham gia cùng Ms Thu’s Class.