The heart functions as the pump for circulating blood in both the pulmonary and systemic circulations. The path of a specific component of the blood, such as a red blood cell, through the heart and circulation.
Cùng với 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 𝐄𝐧𝐠𝐥𝐢𝐬𝐡 𝐌𝐬 𝐓𝐡𝐮’𝐬 𝐂𝐥𝐚𝐬𝐬 tìm hiểu về các bộ phận của hệ tuần hoàn nhé:
𝐂𝐢𝐫𝐜𝐮𝐥𝐚𝐭𝐨𝐫𝐲 𝐬𝐲𝐬𝐭𝐞𝐦:
Pulmonary circulation /´pʌlmənəri sɜrkjuˈleɪʃən/ : Tuần hoàn phổi
Systemic circulation /sɪs.ˈtɛ.mɪk sɜrkjuˈleɪʃən/: tuần hoàn hệ thống
Vein /ˈveɪn/: tĩnh mạch
Pulmonary vein /´pʌlmənəri ˈveɪn/: tĩnh mạch phổi
Vena cava /ˈviː.nə kæv/: tĩnh mạch chủ
Artery /ˈɑːr.tə.ri/: động mạch
Pulmonary artery /´pʌlmənəri ˈɑːr.tə.ri/: động mạnh phổi
Aorta /eɪ.ˈɔr.tə/: động mạch chủ
Capilary /ˈkæ.pə.ˌlɛr.i/: mao mạch
Heart /hɑːt/ : tim
Chamber /’tʃeimbə/: ngăn
Atrium /ˈeɪ.tri.əm/: tâm nhĩ
Ventricle /ˈvɛn.trɪ.kəl/: tâm thất
Pulmonary valve /´pʌlmənəri ˈvælv/: van phổi
Aortic valve /eɪˈɔr.tik ˈvælv/: van động mạch chủ
Tricuspid valve /trai’kʌspid ˈvælv/: van 3 lá
Mitral valve /ˈmɑɪ.trəl ˈvælv/: van 2 lá
Beat /ˈbit/: nhịp
To pump /pʌmp/: bơm
Oxygen /ˈɑːk.sɪ.dʒən/: oxi (O2)
Carbon dioxide /ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/: cacbon dioxit (CO2)