You are currently viewing Học tiếng Anh chuyên ngành Y: Thuật ngữ về các bác sỹ chuyên khoa

Học tiếng Anh chuyên ngành Y: Thuật ngữ về các bác sỹ chuyên khoa

📌 Cùng Ms Thu’s class ôn lại thuật ngữ về các khoa phòng tại bệnh viện, và học thêm những thuật ngữ về các bác sỹ chuyên khoa nhé:

✍️ Pediatrics: Khoa nhi
=> Pediatrician: Bác sĩ chuyên khoa nhi
✍️ Obstetrics: Khoa sản
=> Obstetrician: Bác sĩ chuyên khoa sản
✍️ Neurolory: Khoa thần kinh
=> Neurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
✍️ Urology: Khoa tiết niệu
=> Urologist: Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu
✍️ Radiology: Khoa chẩn đoán hình ảnh
=> Radiologist: Bác sĩ chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh
✍️ Physiotherapy: Khoa vật lý trị liệu
=> Physiotherapist: Bác sĩ chuyên khoa vật lý trị liệu
✍️ Pathology: Khoa giải phẫu bệnh
=> Pathologist: Bác sĩ chuyên khoa giải phẫu bệnh
✍️ Surgery: Khoa phẫu thuật
=> Surgeon: Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật
✍️ Cardiology: Khoa tim
=> Cardiologist: Bác sĩ chuyên khoa tim
✍️ Dermatology: Khoa da liễu
=> Dermatologist: Bác sĩ chuyên khoa da liễu
✍️ Orthopedics: Khoa xương khớp
=> Orthopedician: Bác sĩ chuyên khoa xương khớp
✍️ Anesthesiology: Khoa gây mê
=> Anesthesiologist: Bác sĩ chuyên khoa gây mê
………….
📌Lưu ý các vĩ tố cấu tạo từ về chuyên khoa và bác sĩ chuyên khoa theo mẫu:
✍️ Ta đổi đuôi -ology => -ologist
✍️ Ta đổi đuôi -ics => ta bỏ s thêm -ian
✍️ … specialize in ….. : ….. chuyên về ngành ….
🍀 For example:

  • A cardiologist specializes in diseases of heart and circulation, or cardiology.

Leave a Reply