Một mùa hè nữa lại đến và năm nay quá buồn khi đại dịch đang hoành hành, những chuyến đi chơi xa, đi biển vào mỗi dịp hè đều bị hoãn lại. Nhưng sẽ thật vui nếu chúng ta dành thời gian để cùng học tập các từ vựng hay về kì nghỉ hè và cùng bắt tay viết lại kỉ niệm về hè của năm trước bằng tiếng anh, để cảm nhận kì nghỉ hè hoài niệm ngay tại nhà mà không nhàm chán đúng không nào.
Cùng với tìm hiểu về các từ vựng hay thuộc chủ đề “Summer – mùa hè” nhé:
Air conditioner /eə kənˈdɪʃənə/ (n): máy lạnh
Backpacking /ˈbækpækiɪŋ/ (n): du lịch bụi
Boating /ˈbəʊtɪŋ/ (n): du thuyền
Outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (n): ngoài trời
Park /pɑːk/ (n): công viên
Picnic /ˈpɪknɪk/ (n): dã ngoại
Camp /kæmp/ (n): trại, khu trại
Camping /ˈkæmpɪŋ/ (v): việc cắm trại
Canoeing /kəˈnuːɪŋ/ (v): việc chèo xuồng
Fan /fæn/ (n): quạt
Sundress /ˈsʌndres/ (n):váy mùa hè
Frisbee /ˈfrɪzbi/ (n):đĩa nhựa để ném (trò chơi)
Gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n):làm vườn
Hiking /ˈhaɪkɪŋ/ (n): đi bộ đường dài
Ice cream /ˈaɪs kriːm/ (n): kem
Popsicle /ˈpɒpsɪkl/ (n): que kem
Journey /ˈdʒɜːni/ (n): chuyến đi
Sandcastle /ˈsændkɑːsl/ (n): lâu đài cát
Sailing /ˈseɪlɪŋ/ (n): đi thuyền buồm
Seashore /ˈsiːʃɔː(r)/ (n): bờ biển
Beach /biːtʃ/ (n): bãi biển
Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ (n): bóng chày
Bathing suit /ˈbeɪðɪŋ suːt/ (n):đồ bơi
Waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v):trượt nước, ván lướt
Diving /ˈdaɪvɪŋ/ (n): sự lặn
Wave /weɪv/ (n): sóng
Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ (n): đi ngắm cảnh
Stifling /ˈstaɪflɪŋ/ (adj):ngột ngạt
Tanned /tænd/ (adj):rám nắng
Muggy /ˈmʌɡi/ (adj): oi bức, ngạc hơi
Fresh /freʃ/ (adj): mát mẻ